KHOA QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tầng 3,4 – Khu hiệu bộ – Nhà A
Email: qtnhcbma@ntc.edu.vn
Điện thoại: (0258) 3 551 777 (Giáo vụ khoa: 313 – Văn phòng khoa: 81-304)
I. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
1. Chức năng, nhiệm vụ của Khoa
Thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và các hoạt động ngoại khóa khác theo chương trình, kế hoạch giảng dạy hàng năm của Trường.
Thực hiện biên soạn chương trình, giáo trình, học liệu khi được phân công; tổ chức nghiên cứu đổi mới nội dung, cái tiến phương pháp giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
Thực hiện các hoạt động thực nghiệm, nghiên cứu khoa học, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào quá trình đào tạo.
Quản lý giáo viên, nhân viên, nguời học thuộc đơn vị mình.
Quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị theo quy định của Hiệu truởng; đề xuất, xây dựng các kế hoạch bổ sung, bảo trì thiết bị đào tạo.
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định của Hiệu trưởng.
2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ môn thuộc Khoa
Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập một số môn học trong chương trình, kế hoạch giảng dạy của Trường và của Khoa.
Tố chức xây dụng và hoàn thiện nội dung, chương trình, biên soạn giáo trình và tài liệu giảng dạy liên quan của các môn học theo phân công.
Triển khai kế hoạch giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học công nghệ của giảng viên, giáo viên của bộ môn; sử dụng và quản lý hiệu quả tài sản trang thiết bị đuợc giao.
Nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, triển khai các hoạt động học thuật nhằm nâng cao chất luợng đào tạo và nghiên cứu khoa học.
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. CÁC TỔ BỘ MÔN
STT | Tên tổ bộ môn | |
1 | Tổ bộ môn Kế toán doanh nghiệp | |
2 | Tổ bộ môn Chế biến Món ăn Âu – Á | |
3 | Tổ bộ môn Chế biến Bánh Âu – Á | |
2. LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
Ông Phạm Hồng Truyền
Trưởng Khoa
Điện thoại: (0258) 3 551 777 (Số máy lẻ 81-304)
Email: phtruyen@ntc.edu.vn
Ông Nguyễn Tấn Huế
Phó Trưởng Khoa
Điện thoại: (0258) 3 551 777 (Số máy lẻ 81-411)
Email: nthue@ntc.edu.vn
III. CÁC NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO
- Ngành Quản trị Nhà hàng
STT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Trình độ đào tạo |
1 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | Cao đẳng |
2 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | Trung cấp |
3 | Nghiệp vụ nhà hàng | Sơ cấp | |
4 | Pha chế đồ uống (Bartender) | Sơ cấp | |
5 | Quản lý nhà hàng – khách sạn | Sơ cấp |
- Ngành Kế toán Doanh nghiệp
STT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Trình độ đào tạo |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | Cao đẳng |
2 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | Trung cấp |
3 | Kiểm soát giá vốn trong F&B | Sơ cấp | |
4 | Kế toán dịch vụ du lịch | Sơ cấp |
- Ngành kỹ thuật Chế biến món ăn
STT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Trình độ đào tạo |
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | Cao đẳng |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | Trung cấp |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn Âu – Á | Sơ cấp | |
4 | Kỹ thuật làm bánh | Sơ cấp | |
5 | Kỹ thuật cắt, tỉa rau, củ, quả | Sơ cấp |