QUY TRÌNH
XÉT KỶ LUẬT HỌC SINH, SINH VIÊN
1. Mục đích:
Việc xây dựng,
thực hiện và duy trì quy trình này nhằm giúp cho cán bộ làm công tác quản lý
học sinh sinh viên, đội ngũ giáo viên chủ nhiệm lớp, ban cán sự lớp, những
HSSV vi phạm nắm được những quy định trình tự, thủ tục thực hiện xét kỷ luật
đối với học sinh, sinh viên của trường.
2. Phạm vi áp
dụng:
Qui trình này áp
dụng đối với HSSV Trường Cao đẳng Du Lịch Nha Trang.
II. ĐỊNH NGHĨA
VÀ TỪ VIẾT TẮT
1. Địnhnghĩa:
2. Từ viết
tắt:
2.1. HĐKL: Hội
đồng kỷ luật
2.2. HSSV: Học
sinh, sinh viên
2.3. TC- KT: Tài
chính kế toán
2.4. Công tác
HSSV: Công tác học sinh, sinh viên
III. LƯU ĐỒ (Xem
trang 2)
IV. ĐẶC TẢ QUY
TRÌNH (Xem trang 3 đến trang 8)
V. MẪU HỒ SƠ SỬ
DỤNG:
STT |
Tên biểu mẫu áp dụng |
Mã hóa |
Đơn vị lưu hồ sơ |
1 |
Thông báo |
KL-CTHSSV.M01 |
HSSV |
2 |
Bản tường trình sự việc |
KL-CTHSSV.M02 |
Phòng CTHSSV |
3 |
Bản kiểm điểm |
KL-CTHSSV.M03 |
Phòng CTHSSV |
4 |
Biên bản họp xét kỷ luật tại |
KL-CTHSSV.M04 |
GVCN |
5 |
Đề nghị cấp Khoa |
KL-CTHSSV.M05 |
|
6 |
Biên bản họp xét KL cấp trường |
KL-CTHSSV.M06 |
|
7 |
Quyết định thành lập hội đồng |
KL-CTHSSV.M07 |
|
8 |
Quyết định KL |
KL-CTHSSV.M08 |
|
9 |
Sổ theo dõi học sinh vi phạm |
KL-CTHSSV.M09 |
|
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HỌC SINH – SINH VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Cá nhân và các đơn vị cung cấp |
Phòng Công tác HSSV |
|
Trong hoặc sau khi xảy ra |
|
2 |
|
|
Phòng Công tác HSSV |
Cá nhân và các đơn vị cung cấp |
Thông tin HSSV vi phạm |
|
|
3 |
|
|
Phòng Công tác HSSV |
HSSV |
Thông tin đã được xác minh |
1 ngày khi nhận được thông tin |
|
4 |
|
|
Phòng Công tác HSSV |
|
|
|
|
5 |
|
|
HSSV vi phạm |
|
|
|
|
6 |
|
|
Phòng Công tác HSSV |
|
|
|
|
M00. Thông tin chung | ![]() |
M01. Thông báo | ![]() |
M02. Bản tường trình sự việc | ![]() |
M03. Bản kiểm điểm | ![]() |
M04. Biên bản họp xét kỉ luật tại lớp | ![]() |
M05. Đề nghị của khoa | ![]() |
M06. Biên bản họp xét kỉ luật cấp trường | ![]() |
M07. Quyết định thành lập hội đồng kỉ luật | ![]() |
M08. Quyết định thi hành kỉ luật sinh viên | ![]() |
M09. Sổ theo dõi HSSV vi phạm | ![]() |